Limacina helicina
Limacina helicina là một loài ốc biển săn mồi bơi nhỏ trong họ Limacinidae, thuộc nhóm có tên gọi thông dụng là bướm biển (Thecosomata).[7][8]
Limacina helicina | |
---|---|
A live individual of Limacina helicina | |
A live individual of Limacina helicina | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Metazoa |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Heterobranchia clade Euthyneura |
Họ (familia) | Limacinidae |
Chi (genus) | Limacina |
Loài (species) | L. helicina |
Danh pháp hai phần | |
Limacina helicina (Phipps, 1774)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[6] | |
|
Limacina helicina là một loài có đặc điểm của mesozooplankton trong hệ sinh thái biển khơi Bắc Cực.[9][10][11]
Các ghi chép đầu tiên của loài này do Friderich Martens ghi lại tại Spitsbergen vào năm 1675.[12][13] Limacina helicina cũng được quan sát thấy trong một chuyến thám hiểm năm 1773 đến Bắc Cực của John Constantine Phipps trên tàu HMS Racehorse và HMS Carcass và loài này đã được mô tả trong một năm sau, vào năm 1774.[1]
Limacina helicina là loài điển hình của chi Limacina.[14]
Ngược lại với quan điểm truyền thống, năm 2010 người ta chứng minh rằng sự phân bố của loài này là không lưỡng cực; các cá thể sinh sống ở Bắc Cực và Nam Cực thuộc hai loài khác biệt về mặt di truyền. Limacina helicina ở Bắc Cực, và Limacina antarctica ở Nam Cực.[11][15]
Chú thích
sửa- ^ a b Phipps C. J. (1774). A Voyage towards the North Pole undertaken by His Majesty's Command 1773. J. Nourse, London, viii + 253 pp. Page 195.
- ^ (tiếng Latinh) Fabricius O. (1780). Fauna Groenlandica systematice sistens animalis Groenlandiae occidentalis hactenus indagata. Hafniae et Lipsiae. J. G. Rothe pp. XVI + 452 + 1 pl. Page 386-388.
- ^ (tiếng Pháp) Lamarck J.-B. (1819). Histoire naturelle des animaux sans vertèbres. Paris. Volume 6. page 291.
- ^ (tiếng Pháp) de Blainville H. M. D. (1824). In: Cuvier F. (ed.). (1804-1845). Dictionnaire des Sciences Naturelles dans lequel on traite méthodiquement des différens êtres de la nature. Levrault, Strasbourg & Paris, and Le Normant, Paris, 32: page 284.
- ^ (tiếng Đức) Meisenheimer J. (1906). Die Pteropoden der deutschen Sud-polar Expedition 1901-1903. In: Deutsche Sudpolar-Expedition 1901-1903. 9 (Zool.), 1(2): 92-152, pl. 5-7. page 96-98. Plate 5, figure 1 a-b, 3.
- ^ "Limacina helicina (Phipps, 1774)". CLEMAM, accessed ngày 29 tháng 1 năm 2011.
- ^ Bouchet P. & Gofas S. (2011). Limacina helicina (Phipps, 1774). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=140223 on 2011-02-07
- ^ doi:10.1007/s00227-004-1544-y
Hoàn thành chú thích này - ^ doi:10.1007/s00300-010-0849-1
Hoàn thành chú thích này - ^ doi:10.5194/bg-6-1877-2009
Hoàn thành chú thích này - ^ a b doi:10.1371/journal.pone.0011362
Hoàn thành chú thích này - ^ (tiếng Đức) Martens F. (1675). Spitzbergische oder Groenlandische Reise Beschreibung gethan im Jahr 1671. Schultzen, Hamburg. page 110
- ^ Gilmer R. W. & Harbison G. R. (1991). "Diet of Limacina helicina (Gastropoda: Thecosomata) in Arctic waters in midsummer". Marine Ecology Progress Series 77: 125-134. PDF.
- ^ Janssen A. W. (2007). "Holoplanktonic Mollusca (Gastropoda: Pterotracheoidea, Janthinoidea, Thecosomata and Gymnosomata) from the Pliocene of Pangasinan (Luzon, Philippines)". Scripta Geologica 137 http://www.scriptageologica.nl/07/nr135/a02 Lưu trữ 2011-07-24 tại Wayback Machine
- ^ doi:10.1371/journal.pone.0009835
Hoàn thành chú thích này
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Limacina helicina tại Wikispecies