Lindsaea ambigens
Lindsaea ambigens là một loài dương xỉ trong họ Lindsaeaceae. Loài này được Ces. mô tả khoa học đầu tiên năm 1877.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Lindsaea ambigens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Lindsaeaceae |
Chi (genus) | Lindsaea |
Loài (species) | L. ambigens |
Danh pháp hai phần | |
Lindsaea ambigens Ces., 1877 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Lindsaea ambigens”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Lindsaea ambigens tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lindsaea ambigens tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lindsaea ambigens”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.