Liopropoma lunulatum
loài cá
Liopropoma lunulatum là một loài cá biển thuộc chi Liopropoma trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1863.
Liopropoma lunulatum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Serranidae |
Phân họ (subfamilia) | Liopropomatinae |
Chi (genus) | Liopropoma |
Loài (species) | L. lunulatum |
Danh pháp hai phần | |
Liopropoma lunulatum (Guichenot, 1863) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố và môi trường sống
sửaL. lunulatum có phạm vi phân bố rải rác ở Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương. Loài cá này được tìm thấy ở vịnh Aqaba; quần đảo Mascarene; ngoài khơi tỉnh Okinawa (Nhật Bản); ngoài khơi đảo Đài Loan; ngoài khơi đảo Guam; và quần đảo Society[2]. L. lunulatum sống ở vùng nước khá sâu, độ sâu khoảng từ 100 đến 350 m[2][3].
Mô tả
sửaChiều dài cơ thể tối đa được ghi nhận ở L. lunulatum là 18,7 cm[3].
Chú thích
sửa- ^ Guichenot A., 1863 Faune ichthyologique - Growler a lunules. - Grystes lunulatus trong L. Maillard, Notes sur l'ile de la Réunion (Bourbon). Paris. 2nd Partie, Annexe C.: C4 [Ngày tháng không chắc chắn, từ 1862 đến 1864, nhưng cũng có thể là 1865.]
- ^ a b Williams, J.T.; Carpenter, K.E.; Lawrence, A.; Myers, R. (2016). “Liopropoma lunulatum”. Sách đỏ IUCN. 2016: e.T69584524A69592337. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T69584524A69592337.en.
- ^ a b Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2019). Liopropoma lunulatum trong FishBase. Phiên bản tháng 2 2019.
Đọc thêm
sửa- Keita Koeda; Hiroshi Senou; Chih-Wei Chang & Hsuan-Ching Ho (2019), Redescription of Liopropoma aragai (Teleostei: Serranidae), with two new confirmed records of species of Liopropoma from Taiwan, Zootaxa 4702 (1): 60 - 72 doi:10.11646/zootaxa.4702.1.11.