Longitarsus suturellus
Longitarsus suturellus là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Duftschmid miêu tả khoa học năm 1825.[2]
Longitarsus suturellus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Longitarsus |
Loài (species) | L. suturellus |
Danh pháp hai phần | |
Longitarsus suturellus (Duftschmid, 1825) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ Blagoĭ Gruev, Manfred Döberl (2005). General distribution of the flea beetles in the Palaearctic subregion (Coleoptera, Chrysomelidae:Alticinae) (PDF). Nature. Pensoft. tr. 107.
- ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World ngày 13 tháng 12 năm 2008
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Longitarsus suturellus tại Wikispecies