Loxanthocereus deserticola
Loxanthocereus deserticola là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được F. Ritter mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.[1]
Loxanthocereus deserticola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Cactaceae |
Chi (genus) | Loxanthocereus |
Loài (species) | L. deserticola |
Danh pháp hai phần | |
Loxanthocereus deserticola F. Ritter, 1981 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Loxanthocereus deserticola”. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Loxanthocereus deserticola tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Loxanthocereus deserticola tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Loxanthocereus deserticola”. International Plant Names Index.