Lucerapex
Lucerapex là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]
Lucerapex | |
---|---|
Lucerapex casearia | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Turridae |
Phân họ (subfamilia) | Turrinae |
Chi (genus) | Lucerapex Wenz, 1943 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Lucerapex bao gồm:
- Lucerapex adenica Powell, 1964[2]
- Lucerapex angustatus (Powell, 1940)[3]
- Lucerapex carola (Thiele, 1925)[4]
- Lucerapex casearia (Hedley & Petterd, 1906)[5]
- Lucerapex denticulata (Thiele, 1925)[6]
- Lucerapex indagatoris (Finlay H.J., 1927)[7]
- Lucerapex schepmani Shuto, 1970[8]
Chú thích
sửa- ^ Lucerapex Wenz, 1943. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucerapex adenica Powell, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucerapex angustatus (Powell, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucerapex carola (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucerapex casearia (Hedley & Petterd, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucerapex denticulata (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucerapex indagatoris (Finlay H.J., 1927). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucerapex schepmani Shuto, 1970. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Lucerapex tại Wikispecies