Mèo túi phía Đông
Mèo túi phía Đông, tên khoa học Dasyurus viverrinus, là một loài động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Loài này được Shaw mô tả năm 1800.[2]
Dasyurus viverrinus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Dasyuromorphia |
Họ (familia) | Dasyuridae |
Chi (genus) | Dasyurus |
Loài (species) | D. viverrinus |
Danh pháp hai phần | |
Dasyurus viverrinus (Shaw, 1800)[2] | |
Tập tin:Miền đông Quoll.JPG |
mô tả
sửaMèo túi phía đông có kích thước của một con mèo nhỏ, với chiều dài cơ thể 35–45 cm, chiều dài đuôi 21–30 cm, và khối lượng từ 0,7–2 kg. Con đực cân nặng trung bình khoảng 1,3 kg. Con cái có khối lượng trung bình 0,9 kg.
Phân bố
sửaMèo túi phía đông phổ biến ở Tasmania, và được thấy trong rừng nhiệt đới, rừng cây thạch nam, khu vực núi non và cây bụi. Tuy nhiên, chúng cũng thích đồng cỏ khô và rừng ghép, bao quanh bởi đất nông nghiệp, đặc biệt là khi ấu trùng cỏ rất phổ biến..
Lối sống
sửaMèo túi phía đông là một kẻ săn mồi đơn độc, săn mồi vào ban đêm. Chúng săn các loài côn trùng và động vật có vú nhỏ. Tuổi thọ có thể lên tới 6 năm.
Sinh sản
sửaMùa sinh sản bắt đầu vào đầu mùa đông, và có thể sinh đến 20 con, nhưng chỉ những con đầu tiên gắn với sáu núm vú sẽ sống sót. Cai sữa diễn ra vào khoảng 10 tuần tuổi.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ McKnight, M. (2008). Dasyurus viverrinus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is listed as near threatened
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dasyurus viverrinus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 491. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mèo túi phía Đông. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Mèo túi phía Đông |
- Ronald Strahan: The Mammals of Australia. Australian Museum - Reed New Holland, 2000, ISBN 1-876334-01-0
- Mèo túi phía Đông tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Dasyurus viverrinus (tiếng Anh)
- Le centre d'élevage de Warrangong, le plus grand centre du continent australien.En anglais
- National Parks and Wildlife Service Threatened Species Information - Eastern Quoll. Lưu trữ 2006-10-03 tại Wayback Machine
- Department of Environment and Conservation Threatened Species profile – eastern quoll Lưu trữ 2011-03-16 tại Wayback Machine