Macrognathus
Macrognathus là một chi cá chạch của họ Mastacembelidae, bộ Synbranchiformes.
Macrognathus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Synbranchiformes |
Họ (familia) | Mastacembelidae |
Chi (genus) | Macrognathus Lacepède, 1800[1] |
Loài điển hình | |
Macrognathus aculeatus (Bloch, 1786)[2][3] | |
Các loài | |
24. Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chi này phân bố trên hầu hết các vùng Ấn Độ và Đông Nam Á.[4] Macrognathus ăn ấu trùng côn trùng sống trong nước cũng như giun đất.[4]
Phân loại
sửaHiện tại có 24 loài ghi nhận trong chi này:[5]
- Macrognathus aculeatus (Bloch, 1786)
- Macrognathus albus Plamoottil & Abraham, 2014
- Macrognathus aral (Bloch & J. G. Schneider, 1801)
- Macrognathus aureus Britz, 2010
- Macrognathus caudiocellatus (Boulenger, 1893)
- Macrognathus circumcinctus (Hora, 1924)
- Macrognathus dorsiocellatus Britz, 2010
- Macrognathus fasciatus Plamoottil & Abraham, 2014
- Macrognathus guentheri (F. Day, 1865)
- Macrognathus keithi (Herre, 1940)
- Macrognathus lineatomaculatus Britz, 2010
- Macrognathus maculatus (G. Cuvier, 1832)
- Macrognathus malabaricus (Jerdon, 1849)
- Macrognathus meklongensis T. R. Roberts, 1986
- Macrognathus morehensis Arunkumar & Tombi Singh, 2000
- Macrognathus obscurus Britz, 2010
- Macrognathus pancalus F. Hamilton, 1822
- Macrognathus pavo Britz, 2010
- Macrognathus pentophthalmos (Gronow, 1854)
- Macrognathus semiocellatus T. R. Roberts, 1986
- Macrognathus siamensis (Günther, 1861)
- Macrognathus taeniagaster (Fowler, 1935)
- Macrognathus tapirus Kottelat & Widjanarti, 2005
- Macrognathus zebrinus (Blyth, 1858)
Chú thích
sửa- ^ Bernard Germain de Lacépède, 1800. Les Macrognathes. Histoire naturelle des poissons 2: 283.
- ^ Marcus Elieser Bloch, 1786. Der Elephantenrüssel Ophidium aculeatum. Naturgeschichte der ausländischen Fische 2: 72-73.
- ^ Bernard Germain de Lacépède, 1800. Le Macrognathe aiguillonné. Histoire naturelle des poissons 2: 284-285.
- ^ a b Roberts, Tyson R. (1980). “A Revision of the Asian Mastacembelid Fish Genus Macrognathus”. Copeia. American Society of Ichthyologists and Herpetologists. 1980 (3): 385–391. doi:10.2307/1444512. JSTOR 1444512.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Macrognathus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2023.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Macrognathus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Macrognathus tại Wikimedia Commons