Makiyamaia mammillata
Makiyamaia mammillata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Clavatulidae.[1]
Makiyamaia mammillata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clavatulidae |
Chi (genus) | Makiyamaia |
Loài (species) | M. mammillata |
Danh pháp hai phần | |
Makiyamaia mammillata Kuroda, 1961 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Makiyamaia mammillata Kuroda, 1961. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Makiyamaia mammillata tại Wikispecies