Mallotus nanus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Airy Shaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.[1]

Mallotus nanus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Mallotus
Loài (species)M. nanus
Danh pháp hai phần
Mallotus nanus
Airy Shaw, 1968

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Mallotus nanus. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

sửa