Manilkara elata
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Manilkara elata là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae, đặc hữu của Brasil, chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.[1]
Manilkara elata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Manilkara |
Loài (species) | M. elata |
Danh pháp hai phần | |
Manilkara elata (Allemão ex Miq.) Monach.[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ a b Assessor: Pires-O'Brien, J. (1998). “Manilkara elata in IUCN 2009”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2009.1. International Union for Conservation of Nature and Natural Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2010.
- ^ a b Phytologia 4: 101. 1952 “Plant Name Details for Manilkara elata”. IPNI. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2009.
nomenclatural synonym: Sapotaceae Mimusops elata
- ^ Fl. Bras. (Martius) 7: 42. “Plant Name Details for Mimusops elata Allem. ex Miq”. IPNI. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2009.
- ^ “Plant Name Details for Mimusops elata Allemão in Mart. ex Miq”. IPNI. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2009.
nomenclatural synonym: Sapotaceae Manilkara elata
Tham khảo
sửa