Mastigopelma pulvinulatum
loài thực vật
Mastigopelma pulvinulatum là một loài rêu tản trong họ Lepidoziaceae. Loài này được (De Not.) Grolle miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1970.[1]
Mastigopelma pulvinulatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Lepidoziaceae |
Chi (genus) | Mastigopelma |
Loài (species) | M. pulvinulatum |
Danh pháp hai phần | |
Mastigopelma pulvinulatum (De Not.) Grolle, 1970 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Mastigopelma pulvinulatum”. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Mastigopelma pulvinulatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mastigopelma pulvinulatum tại Wikispecies