Meandrina meandrites
Meandrina meandrites là một loài san hô trong họ Meandrinidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học năm 1758.
Meandrina meandrites | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Anthozoa |
Bộ (ordo) | Scleractinia |
Họ (familia) | Meandrinidae |
Chi (genus) | Meandrina |
Loài (species) | M. meandrites |
Danh pháp hai phần | |
Meandrina meandrites (Linnaeus, 1758) [2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Chú thích
sửa- ^ Aronson, R.; Bruckner, A.; Moore, J.; Precht, B.; Weil, E. (2008). “Meandrina meandrites”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b van der Land, Jacob (2012). “Meandrina meandrites (Linnaeus, 1758)”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Meandrina meandrites tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Meandrina meandrites tại Wikimedia Commons