Megalocentor echthrus

loài cá

Megalocentor echthrus là một loài cá da trơn trong họ Trichomycteridae, và loài duy nhất trong chi Megalocentor.[1] Con trưởng thành dài khoảng 8.8 centimetres (3.5 in) SL and có nguồn gốc từ AmazonOrinoco basins.[2]

Megalocentor echthrus
Tình trạng bảo tồn
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Trichomycteridae
Phân họ (subfamilia)Stegophilinae
Chi (genus)Megalocentor
de Pinna & Britski, 1991
Loài (species)M. echthrus
Danh pháp hai phần
Megalocentor echthrus
de Pinna & Britski, 1991

Chú thích

sửa
  1. ^ Ferraris, Carl J., Jr. (2007). “Checklist of catfishes, recent and fossil (Osteichthyes: Siluriformes), and catalogue of siluriform primary types” (PDF). Zootaxa. 1418: 1–628.
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Megalocentor echthrus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2007.

Tham khảo

sửa