Microchirita lavandulacea
loài thực vật
Microchirita lavandulacea là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có trong khu vực từ Ấn Độ, Trung Quốc tới miền bắc Việt Nam, về phía nam tới Malaysia; được Otto Stapf mô tả khoa học đầu tiên năm 1925 dưới danh pháp Chirita lavandulacea.[1] Năm 2011, Yin Z.Wang chuyển nó sang chi Microchirita.[2]
Microchirita lavandulacea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Microchirita |
Loài (species) | M. lavandulacea |
Danh pháp hai phần | |
Microchirita lavandulacea (Stapf) Yin Z.Wang, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita lavandulacea Stapf, 1925 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2012). “Chirita lavandulacea”. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.
- ^ Wang Y.Z., Mao R.B., Liu Y., Li J.M., Dong Y., Li Z.Y. & Smith J.F. 2011. Phylogenetic reconstruction of Chirita and allies (Gesneriaceae) with taxonomic treatments. J. Syst. Evol. 49: 50–64. doi:10.1111/j.1759-6831.2010.00113.x
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Microchirita lavandulacea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Microchirita lavandulacea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Microchirita lavandulacea”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016.