Microchirita oculata
loài thực vật
Microchirita oculata là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Thái Lan (Prachin Buri); được William Grant Craib mô tả khoa học đầu tiên năm 1930 dưới danh pháp Chirita oculata.[1] Năm 2011, A.Weber & D.J.Middleton chuyển nó sang chi Primulina.[2]
Microchirita oculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Microchirita |
Loài (species) | M. oculata |
Danh pháp hai phần | |
Microchirita oculata (Craib) A.Weber & D.J.Middleton, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita oculata Craib, 1930 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2013). “Chirita oculata”. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Microchirita oculata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Microchirita oculata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Microchirita oculata”. International Plant Names Index.