Microlepia krameri
loài thực vật
Microlepia krameri là một loài dương xỉ trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được C.M. Kuo mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Microlepia krameri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dennstaedtiaceae |
Chi (genus) | Microlepia |
Loài (species) | M. krameri |
Danh pháp hai phần | |
Microlepia krameri C.M. Kuo, 1985 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Microlepia krameri”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Microlepia krameri tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Microlepia krameri tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Microlepia krameri”. International Plant Names Index.