Mitromorphidae là một họ ốc biển đơn ngành có kích cỡ từ nhỏ đến vừa trong liên họ Conoidea.[1][2]

Mitromorphidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Caenogastropoda
clade Hypsogastropoda
clade Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Mitromorphidae [1]
Bouchet, Kantor, Sysoev & Puillandre, 2011
Danh pháp đồng nghĩa
  • Mitromorphinae Casey, 1904 (new rank)

Bouchet, Kantor et al. từ năm 2011 đã nâng phân họ Mitromorphinae (thuộc họ Mitromorphidae) lên thành một họ riêng biệt.[1]

Mô tả

sửa

Các chi

sửa

Theo World Register of Marine Species).[3]

Genera brought into synonymy
  • Ariella Shasky, 1961: synonym of Arielia Shasky, 1961
  • Citharopsis Pease, 1868: synonym of Anarithma Iredale, 1916
  • Cymakra Gardner, 1937: synonym of Mitromorpha Carpenter, 1865
  • Helenella Casey, 1904: synonym of Mitromorpha Carpenter, 1865
  • Mitrithara Hedley, 1922: synonym of Mitromorpha Carpenter, 1865
  • Mitrolumna Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1883: synonym of Mitromorpha Carpenter, 1865
  • Vexiariella Shuto, 1983: synonym of Arielia Shasky, 1961

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa