Mitromorphidae
Mitromorphidae là một họ ốc biển đơn ngành có kích cỡ từ nhỏ đến vừa trong liên họ Conoidea.[1][2]
Mitromorphidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Caenogastropoda clade Hypsogastropoda clade Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Mitromorphidae [1] Bouchet, Kantor, Sysoev & Puillandre, 2011 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Bouchet, Kantor et al. từ năm 2011 đã nâng phân họ Mitromorphinae (thuộc họ Mitromorphidae) lên thành một họ riêng biệt.[1]
Mô tả
sửaCác chi
sửaTheo World Register of Marine Species).[3]
- Anarithma Iredale, 1916
- Arielia Shasky, 1961
- † Itia Marwick, 1931
- Lovellona Iredale, 1917
- Maorimorpha Powell, 1939
- † Mitrellatoma Powell, 1942
- Mitromorpha Carpenter, 1865
- Scrinium Hedley, 1922
- Genera brought into synonymy
- Ariella Shasky, 1961: synonym of Arielia Shasky, 1961
- Citharopsis Pease, 1868: synonym of Anarithma Iredale, 1916
- Cymakra Gardner, 1937: synonym of Mitromorpha Carpenter, 1865
- Helenella Casey, 1904: synonym of Mitromorpha Carpenter, 1865
- Mitrithara Hedley, 1922: synonym of Mitromorpha Carpenter, 1865
- Mitrolumna Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1883: synonym of Mitromorpha Carpenter, 1865
- Vexiariella Shuto, 1983: synonym of Arielia Shasky, 1961
Chú thích
sửa- ^ a b c Bouchet P., Kantor Yu.I., Sysoev A. & Puillandre N. (2011) A new operational classification of the Conoidea. Journal of Molluscan Studies 77: 273–308.
- ^ Bouchet P. & Rocroi J. P. (Ed.) (2005). "Classification and nomenclator of gastropod families". Malacologia 47(1–2). ISBN 3-925919-72-4. 397 pp.
- ^ WoRMS: Mitromorphidae
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Mitromorphidae tại Wikispecies
- Vaught, K.C. (1989). A classification of the living Mollusca. American Malacologists: Melbourne, FL (USA). ISBN 0-915826-22-4. XII, 195 pp