Monotes noldeae là một loài thực vật có hoa trong họ Dầu. Loài này được H.H.Bancr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.[1]

Monotes noldeae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Dipterocarpaceae
Chi (genus)Monotes
Loài (species)M. noldeae
Danh pháp hai phần
Monotes noldeae
H.H.Bancr., 1936

Chú thích sửa

  1. ^ The Plant List (2010). Monotes noldeae. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa