Moraea ciliata
loài thực vật
Moraea ciliata là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được (L.f.) Ker Gawl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1804.[1]
Moraea ciliata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Iridaceae |
Chi (genus) | Moraea |
Loài (species) | M. ciliata |
Danh pháp hai phần | |
Moraea ciliata (L.f.) Ker Gawl., 1804 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Moraea ciliata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Moraea ciliata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Moraea ciliata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Moraea ciliata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.