Morisaki Kazuyuki (森﨑 和幸 Morisaki Kazuyuki?, sinh ngày 9 tháng 5 năm 1981 ở Aki-ku Hiroshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Sanfrecce Hiroshima của J-League.[1] He is the twin brother của Koji Morisaki.

Morisaki Kazuyuki
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Morisaki Kazuyuki
Ngày sinh 9 tháng 5, 1981 (42 tuổi)
Nơi sinh Aki-ku, Hiroshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sanfrecce Hiroshima
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1997–1999 Trẻ Sanfrecce Hiroshima
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1999– Sanfrecce Hiroshima 491 (22)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2001 U-20 Nhật Bản 3 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Thống kê sự nghiệp sửa

Cập nhật gần đây nhất: 23 tháng 2 năm 2017.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Khác1 Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn AFC Khác Tổng cộng
1999 Sanfrecce Hiroshima J1 League 3 0 5 0 0 0 - - - - 8 0
2000 24 3 2 0 4 0 - - - - 30 3
2001 26 1 2 0 3 0 - - - - 31 1
2002 25 1 4 2 2 0 - - - - 31 3
2003 J2 League 41 1 2 0 - - - - - - 43 1
2004 J1 League 28 5 1 0 5 0 - - - - 34 5
2005 34 4 2 1 6 0 - - - - 42 5
2006 26 2 2 0 1 0 - - - - 29 2
2007 32 0 5 0 6 0 - - - - 43 0
2008 J2 League 33 2 3 0 - - - - - - 36 2
2009 J1 League 18 0 2 0 1 0 - - - - 21 0
2010 17 0 1 0 3 0 4 1 - - 25 1
2011 32 0 1 0 2 0 - - - - 35 0
2012 33 2 1 0 2 0 - - 36 2
2013 33 0 5 0 2 0 - 4 0 44 0
2014 29 0 0 0 2 0 0 0 - 31 0
2015 33 1 1 0 1 0 - 4 0 39 1
2016 24 0 1 0 1 0 1 0 1 0 28 0
Tổng cộng sự nghiệp 491 22 40 3 41 0 5 1 9 0 586 26

1Bao gồm Siêu cúp Nhật Bản, Giải bóng đá Cúp câu lạc bộ thế giớiJ. League Championship.

Danh hiệu và giải thưởng sửa

Câu lạc bộ sửa

Sanfrecce Hiroshima

Cá nhân sửa

Thống kê sự nghiệp đội tuyển quốc gia sửa

Số lần ra sân ở các giải đấu lớn sửa

Năm Giải đấu Thể loại Số trận Bàn thắng Thành tích đội bóng
Start Sub
2001 Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001 U-20 3 0 1 Vòng 1

Tham khảo sửa

  1. ^ “Stats Centre: Morisaki Kazuyuki Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 49 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 10 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 67 out of 298)

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Lính mới xuất sắc nhất năm của J. League