My Way (bài hát của Calvin Harris)

"My Way" là một bài hát của Calvin Harris. Bài hát được phát hành vào ngày 16 tháng 9 năm 2016.[1] Harris đã công bố về đĩa đơn này trên trang Twitter của anh năm ngày trước khi phát hành.[2] Giống như các đĩa đơn trước của anh "Summer" và "Feel So Close", Harris tiếp tục thể hiện giọng hát trong "My Way".[3] Bài hát đạt cao nhất ở vị trí thứ tự trên bảng xếp hạng UK Singles Chart và thứ 24 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 của Hoa Kỳ.

"My Way"
Bài hát của Calvin Harris
Phát hành16 tháng 9 năm 2016
Định dạngTải kỹ thuật số
Thu âm2016
Thể loại
Thời lượng3:39
Hãng đĩa
Sáng tácCalvin Harris
Sản xuấtCalvin Harris

Video âm nhạc sửa

Video âm nhạc cho bài hát được phát hành trên YouTube vào ngày 28 tháng 10 năm 2016 thông qua tài khoản Vevo chính thức của Calvin Harris.[4] Nó được đạo diễn bởi Emil Nava.

Người bạn gái robot cùng diễn với Calvin Harris là nữ diễn viên Emanuela Postacchini.

Thành công thương mại sửa

Tại Hoa Kỳ, "My Way" khởi đầu lọt vào vị trí thứ 24 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 trong số ngày 8 tháng 10 năm 2016. Đĩa đơn mở đầu tại vị trí thứ 4 trên Digital Songs với 53.000 lượt tải, và tại vị trí thứ 45 trên Streaming Songs với 6 triệu lượt stream tại Hoa Kỳ trong tuần đầu tiên. Trên Radio Songs, nó khởi đầu tại vị trí 46 sau tuần đầu tiên (27 triệu người nghe).[5]

Xếp hạng sửa

Bảng xếp hạng (2016) Vị trí xếp hạng
cao nhất
Argentina (Monitor Latino)[6] 5
Úc (ARIA)[7] 9
Áo (Ö3 Austria Top 40)[8] 4
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[9] 5
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[10] 6
Canada (Canadian Hot 100)[11] 14
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[12] 16
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[13] 2
Đan Mạch (Tracklisten)[14] 20
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[15] 15
Pháp (SNEP)[16] 4
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS 5
Hungary (Dance Top 40)[17] 2
Hungary (Rádiós Top 40)[18] 1
Hungary (Single Top 40)[19] 2
Ireland (IRMA)[20] 4
Israel (Media Forest)[21] 6
Ý (FIMI)[22] 11
Leban (Lebanese Top 20)[23] 13
Hà Lan (Dutch Top 40)[24] 4
Hà Lan (Single Top 100)[25] 6
New Zealand (Recorded Music NZ)[26] 10
Na Uy (VG-lista)[27] 9
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[28] 10
Ba Lan (Dance Top 50)[29] 2
Bồ Đào Nha (AFP)[30] 11
Russia Airplay (Tophit)[31] 1
Scotland (Official Charts Company)[32] 1
Slovakia (Rádio Top 100)[33] 33
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[34] 2
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[35] 12
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[36] 7
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[37] 2
Anh Quốc (OCC)[38] 4
Anh Quốc Dance (Official Charts Company)[39] 4
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[40] 24
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[41] 6
Hoa Kỳ Hot Dance/Electronic Songs (Billboard)[42] 6
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[43] 12
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[44] 30

Chứng nhận sửa

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[45] Bạch kim 70.000 
New Zealand (RMNZ)[46] Vàng 15.000 
Anh Quốc (BPI)[47] Bạc 200.000 

^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
  Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Lịch sử phát hành sửa

Quốc gia Ngày Định dạng Hãng đĩa Tham khảo
Toàn cầu 19 tháng 9 năm 2016 Tải kỹ thuật số Sony [48]
Hoa Kỳ 20 tháng 9 năm 2016 Contemporary hit radio Columbia [49]

Tham khảo sửa

  1. ^ Hall, Gerald (16 tháng 9 năm 2016). “Calvin Harris drops new single, 'My Way'. Entertainment Weekly. Time Inc. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Bein, Kat (12 tháng 9 năm 2016). “Calvin Harris Teases Next Release 'My Way'. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ “Hear Calvin Harris' Bruising Breakup Anthem 'My Way'. Rolling Stone. Jann Wenner. 16 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
  4. ^ “Calvin Harris - My Way (Official Video)—Youtube”. YouTube. 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  5. ^ “The Chainsmokers' 'Closer' Leads Hot 100 for Sixth Week & D.R.A.M.'s 'Broccoli' Hits Top 10”. Billboard. 26 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2016.
  6. ^ “Top 20 Oficial del 3 al 9 de Octubre, 2016 (Argentina)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc 10 Tháng 10 2016. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  7. ^ "Australian-charts.com – Calvin Harris – My Way" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập 15 tháng 10 năm 2016.
  8. ^ "Austriancharts.at – Calvin Harris – My Way" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 27 tháng 10 năm 2016.
  9. ^ "Ultratop.be – Calvin Harris – My Way" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 14 tháng 10 năm 2016.
  10. ^ "Ultratop.be – Calvin Harris – My Way" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 12 tháng 11 năm 2016.
  11. ^ "Calvin Harris Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 11 năm 2016.
  12. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 43. týden 2016. Truy cập 31 tháng 10 năm 2016.
  13. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 42. týden 2016. Truy cập 24 tháng 10 năm 2016.
  14. ^ "Danishcharts.com – Calvin Harris – My Way" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập 19 tháng 10 năm 2016.
  15. ^ "Calvin Harris: My Way" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 2 tháng 10 năm 2016.
  16. ^ "Lescharts.com – Calvin Harris – My Way" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 24 tháng 9 năm 2016.
  17. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 17 tháng 11 năm 2016.
  18. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 21 tháng 10 năm 2016.
  19. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 21 tháng 10 năm 2016.
  20. ^ "Chart Track: Week 39, 2016" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 30 tháng 9 năm 2016.
  21. ^ "Calvin Harris – My Way Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 20 tháng 11 năm 2016 – qua Wayback Machine.
  22. ^ “Classifica settimanale WK 45” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2016.
  23. ^ “Chainsmokers Lebanese Chart Top 20 History”. The Official Lebanese Top 20. 16 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2016.
  24. ^ "Nederlandse Top 40 – week 44, 2016" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 28 tháng 10 năm 2016.
  25. ^ "Dutchcharts.nl – Calvin Harris – My Way" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 12 tháng 11 năm 2016.
  26. ^ "Charts.nz – Calvin Harris – My Way" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 7 tháng 10 năm 2016.
  27. ^ "Norwegiancharts.com – Calvin Harris – My Way" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập 15 tháng 10 năm 2016.
  28. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập 7 tháng 11 năm 2016.
  29. ^ “Listy bestsellerów, wyróżnienia:: Związek Producentów Audio-Video”. Polish Dance Top 50. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2016.
  30. ^ “Portuguesecharts.com – Calvin Harris – My Way”. AFP Top 100 Singles.
  31. ^ “Official Russia Top 100 Airplay Chart (week 45)” (bằng tiếng Nga). Tophit. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
  32. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 24 tháng 9 năm 2016.
  33. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 43. týden 2016. Truy cập 31 tháng 10 năm 2016.
  34. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 42. týden 2016. Truy cập 24 tháng 10 năm 2016.
  35. ^ "Spanishcharts.com – Calvin Harris – My Way" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập 17 tháng 11 năm 2016.
  36. ^ "Swedishcharts.com – Calvin Harris – My Way" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập 30 tháng 9 năm 2016.
  37. ^ "Swisscharts.com – Calvin Harris – My Way" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 31 tháng 10 năm 2016.
  38. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 1 tháng 10 năm 2016.
  39. ^ "Official Dance Singles Chart Top 40" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 23 tháng 9 năm 2016.
  40. ^ "Calvin Harris Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 9 năm 2016.
  41. ^ "Calvin Harris Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 11 năm 2016.
  42. ^ "Calvin Harris Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 9 năm 2016.
  43. ^ "Calvin Harris Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 18 tháng 10 năm 2016.
  44. ^ "Calvin Harris Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 30 tháng 10 năm 2016.
  45. ^ “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. 7 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2016.
  46. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Calvin Harris – My Way” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  47. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Calvin Harris – My Wav” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. 21 tháng 10 năm 2016. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạc' ở phần Certification. Nhập My Wav vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  48. ^ Các bản phát hành toàn cầu cho đĩa đơn kỹ thuật số "My Way":
  49. ^ "Top 40/M Future Releases". All Access Music Group. All Access. Lưu trữ bản gốc 15 Tháng 9 2016. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)