Myrsine howittiana
loài thực vật
Myrsine howittiana là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được (F. Muell. ex Mez) Jackes mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[2]
Myrsine howittiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Primulaceae |
Chi (genus) | Myrsine |
Loài (species) | M. howittiana |
Danh pháp hai phần | |
Myrsine howittiana (F.Muell. ex Mez) Jackes[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rapanea howittiana Mez |
Chú thích sửa
- ^ “Myrsine howittiana (F. Muell. ex Mez) Jackes”. The Plant List. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2013. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - ^ The Plant List (2010). “Myrsine howittiana”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Myrsine howittiana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Myrsine howittiana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Myrsine howittiana”. International Plant Names Index.