Nanorana parkeri
Nanorana parkeri là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Loài này có ở Trung Quốc, Nepal, có thể cả Bhutan, có thể cả Ấn Độ, và có thể cả Pakistan. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, vùng cây bụi ôn đới, vùng đồng cỏ ôn đới, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất cao, sông ngòi, đầm nước, hồ nước ngọt, và đầm nước ngọt. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Nanorana | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Nanorana |
Loài (species) | N. parkeri |
(Stejneger, 1927) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Altirana parkeri Stejneger, 1927 |
Tham khảo
sửa- ^ Fei Liang, Lu Shunqing, Yang Datong, Dutta, S., Ohler, A. & Shrestha, T.K. (2004). “Nanorana parkeri”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Liang, F., Shunqing, L., Datong, Y., Dutta, S., Ohler, A. & Shrestha, T.K. 2004. Nanorana parkeri. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.