Nanshiungosaurus
Nanshiungosaurus là một chi khủng long theropoda của kỷ Creta tại Trung Quốc.
Nanshiungosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Cuối kỷ Creta | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Dinosauria |
Phân bộ (subordo) | Theropoda |
Họ (familia) | Therizinosauridae |
Chi (genus) | Nanshiungosaurus Dong, 1979 |
Loài | |
Hai loài đã được đặt tên trong chi này: Nanshiungosaurus brevispinus (loài điển hình) và Nanshiungosaurus bohlini.
Mô tả
sửaGregory S. Paul năm 2010 ước lượng chiều dài Nanshiungosaurus brevispinus là năm mét, căn nặng khoảng 600 kg.[1] Số lượng các đốt xương cùng lần đầu tiên được xác định là năm,[2] sau đó sửa chữa đến sáu.[3]
Nanshiungosaurus bohlini là dạng lớn hơn, ước lượng bởi Paul là 6 mét và 1.3 tấn.[4]
Tham khảo
sửa- ^ Paul, G.S., 2010, The Princeton Field Guide to Dinosaurs, Princeton University Press p. 160
- ^ Z. Dong, 1979, Cretaceous dinosaurs of Hunan, China. Mesozoic and Cenozoic Red Beds of South China: Selected Papers from the "Cretaceous-Tertiary Workshop", Institute of Vertebrate Paleontology and Paleoanthropology & Nanjing Institute of Paleontology (eds.), Science Press, Nanxiong, China pp. 342-350
- ^ Zanno, L.E., 2008, A taxonomic and phylogenetic reevaluation of Therizinosauria (Dinosauria: Theropoda): Implications for the evolution of Maniraptora, PhD Thesis, The University of Utah. pp. 329
- ^ Paul, G.S., 2010, The Princeton Field Guide to Dinosaurs, Princeton University Press p. 158
Liên kết ngoài
sửa- "The River Ran Dry" Lưu trữ 2006-03-13 tại Wayback Machine
- Details on Nanshiungosaurus bohlini Lưu trữ 2011-07-17 tại Wayback Machine