Neobatrachus pelobatoides
Neobatrachus pelobatoides là một loài ếch trong họ Myobatrachidae. Chúng là loài đặc hữu của Úc. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ôn hòa, vùng cây bụi ôn đới, thảm cây bụi kiểu Địa Trung Hải, intermittent đầm nước ngọt, vùng nhiều đá, đất canh tác, vùng đồng cỏ, và hố lộ thiên.
Neobatrachus pelobatoides | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Myobatrachidae |
Phân họ (subfamilia) | Limnodynastinae |
Chi (genus) | Neobatrachus |
Loài (species) | N. pelobatoides |
Danh pháp hai phần | |
Neobatrachus pelobatoides (Werner, 1914) |
Tham khảo
sửa- Hero, J.-M. & Roberts, D. 2004. Neobatrachus pelobatoides. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.