Neopsittacus là một chi chim trong họ Psittaculidae.[1]

Neopsittacus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Psittaciformes
Họ (familia)Psittaculidae
Phân họ (subfamilia)Loriinae
Tông (tribus)Loriini
Chi (genus)Neopsittacus
Salvadori, 1875

Các loài

sửa

Chi Neopsittacus có 2 loài và nhiều phân loài:[2]

Neopsittacus Salvadori 1875

  • Neopsittacus musschenbroekii (Schlegel 1871)
    • Neopsittacus musschenbroekii major Neumann 1924
    • Neopsittacus musschenbroekii musschenbroekii (Schlegel 1871)
  • Neopsittacus pullicauda Hartert 1896
    • Neopsittacus pullicauda alpinus Ogilvie-Grant 1914
    • Neopsittacus pullicauda pullicauda Hartert 1896
    • Neopsittacus pullicauda socialis Mayr 1931

Chú thích

sửa
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ “Zoological Nomenclature Resource: Psittaciformes (Version 9.022)”. www.zoonomen.net. ngày 28 tháng 3 năm 2009.

Tham khảo

sửa