Nipponotrophon
Nipponotrophon là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Nipponotrophon | |
---|---|
Nipponotrophon makassarensis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Trophoninae |
Chi (genus) | Nipponotrophon Kuroda & Habe, 1971 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Nipponotrophon bao gồm:
- Nipponotrophon echinus (Dall, 1918)[2]
- Nipponotrophon elegantissimus (Shikama, 1971)[3]
- Nipponotrophon elongatus (Hu & Lee, 1991)[4]
- Nipponotrophon gorgon (Dall, 1913)[5]
- Nipponotrophon magnificus (Golikov & Sirenko, 1992)[6]
- Nipponotrophon makassarensis Houart, 1984[7]
- Nipponotrophon pagodus (Hayashi & Habe, 1965)[8]
- Nipponotrophon scitulus (Dall, 1891)[9]
- Nipponotrophon shingoi (Tiba, 1981)[10]
- Nipponotrophon stuarti (E. A. Smith, 1880)[11]
Chú thích
sửa- ^ Nipponotrophon Kuroda & Habe, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nipponotrophon echinus (Dall, 1918). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nipponotrophon elegantissimus (Shikama, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nipponotrophon elongatus (Hu & Lee, 1991). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nipponotrophon gorgon (Dall, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nipponotrophon magnificus (Golikov & Sirenko, 1992). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nipponotrophon makassarensis Houart, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nipponotrophon pagodus (Hayashi & Habe, 1965). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nipponotrophon scitulus (Dall, 1891). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nipponotrophon shingoi (Tiba, 1981). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Nipponotrophon stuarti (E. A. Smith, 1880). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa