Nymphaea omarana là một loài thực vật có hoa trong họ Nymphaeaceae. Loài này được Bisset miêu tả khoa học đầu tiên năm 1895.[1]

Nymphaea omarana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)không xếp
Bộ (ordo)Nymphaeales
Họ (familia)Nymphaeaceae
Chi (genus)Nymphaea
Loài (species)N. omarana
Danh pháp hai phần
Nymphaea omarana
Bisset, 1895

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Nymphaea omarana. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa