Oliva magdae
Oliva magdae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]
Oliva magdae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Oliva |
Loài (species) | O. magdae |
Danh pháp hai phần | |
Oliva magdae Petuch & Sargent, 1986[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Petuch E.J. & Sargent D.M. (1986). Atlas of the living olive shells of the world. xv + 253 pp., 39 pls.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Oliva magdae Petuch & Sargent, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Oliva magdae tại Wikispecies