Olivella ankeli
Olivella ankeli là một loài ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Olivellidae, họ ốc ôliu nhỏ.[2]
Olivella ankeli | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olivellidae |
Chi (genus) | Olivella |
Loài (species) | O. ankeli |
Danh pháp hai phần | |
Olivella ankeli Diaz & Gotting, 1990[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Diaz J.M. & Gotting K.-J. (1990). Eine neue Olivella-Art von der karibischen Küste Kolumbiens. Archiv für Molluskenkunde 120 Page 24-26.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Olivella ankeli Diaz & Gotting, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa