"One Moment in Time" là một bài hát đã đoạt giải Emmy[1] được Albert Hammond và John Bettis sáng tác, Narada Michael Walden sản xuất và được trình bày bởi ca sĩ nhạc popR&B người Mỹ Whitney Houston dành cho Thế vận hội Mùa hè 1988Paralympic mùa hè tổ chức tại Seoul, Hàn Quốc. Đây là một bài hát bất hủ trong lịch sử thể thao, đứng top 10 trong các bảng xếp hạng tại nhiều quốc gia và được đề cử một giải Grammy ở hạng mục "Trình diễn giọng pop nữ xuất sắc nhất".

"One Moment in Time"
Đĩa đơn của Whitney Houston
từ album One Moment in Time: 1988 Summer Olympics Album
Phát hành27 tháng 8 năm 1988
Thu âmTháng 7 1988
Thể loạiR&B, soul, gospel
Thời lượng4:35
Hãng đĩaArista
Sáng tácAlbert Hammond, John Bettis
Sản xuấtNarada Michael Walden
Thứ tự đĩa đơn của Whitney Houston
"Love Will Save the Day"
(1988)
"One Moment in Time"
(1988)
"It Isn't, It Wasn't, It Ain't Never Gonna Be"
(1989)
Video âm nhạc
"One Moment in Time" trên YouTube

Danh sách track và định dạng

sửa
  • GER 12" maxi-vinyl/Maxi-CD single/UK 12" vinyl single (Version 1)[2][3]
  1. "One Moment in Time" by Whitney Houston ― 4:42
  2. "Midnight Wind" by Tony Carey ― 5:03
  3. "Olympic Joy" (Instrumental) by Kashif ― 4:03
  • UK 12" vinyl single (Version 2)[4]
  1. "One Moment in Time" by Whitney Houston ― 4:42
  2. "Olympic Joy" (Instrumental) by Kashif ― 4:03
  3. "Rise to the Occasion" by Jermaine Jackson & Lala ― 4:43
  • UK 12" vinyl single (Version 3)[5]
  1. "One Moment in Time" by Whitney Houston ― 4:42
  2. "Love Will Save the Day" (Jellybean Remix)
  3. "Olympic Joy" (Instrumental) by Kashif ― 4:03
  • UK / Europe 7" vinyl single[6][7]
  1. "One Moment in Time" by Whitney Houston ― 4:42
  2. "Olympic Joy" (Instrumental) by Kashif ― 4:03
  • US 7" vinyl single[8]
  1. "One Moment in Time" ― 4:42
  2. "Love Is a Contact Sport" ― 4:16
  • GER 5" maxi-CD single[9]
  1. "One Moment in Time" by Whitney Houston ― 4:42
  2. "Olympic Joy" (Instrumental) by Kashif ― 4:03
  3. "Rise to the Occasion" by Jermaine Jackson & Lala ― 4:43
  4. "One Moment in Time" (Instrumental) ― 4:42
  • JPN 3" CD single[10]
  1. "One Moment in Time" by Whitney Houston ― 4:42
  2. "Olympic Joy" (Instrumental) by Kashif ― 4:03

Xếp hạng và chứng nhận

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ Jason Ankeny. “John Bettis”. All Music Guide via Yahoo Music. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2012.
  2. ^ Whitney Houston (1988). One Moment in Time (single). Germany: Arista. 611 725.
  3. ^ Whitney Houston (1988). One Moment in Time (single). United Kingdom: Arista Records. 611 725.
  4. ^ Whitney Houston (1988). One Moment in Time (single). United Kingdom: Arista Records. 611613.
  5. ^ Whitney Houston (1989). One Moment in Time (single). United Kingdom: Arista Records. 611 866.
  6. ^ One Moment in Time. United Kingdom. 111 613. Đã bỏ qua tham số không rõ |Type= (gợi ý |type=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |Publisher= (gợi ý |publisher=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |Format= (gợi ý |format=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |Artist= (gợi ý |others=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |Year= (gợi ý |year=) (trợ giúp)
  7. ^ Whitney Houston (1988). (single). Arista Records. Đã bỏ qua tham số không rõ |PID= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |Name= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |Location= (gợi ý |location=) (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  8. ^ Whitney Houston (1989). One Moment in Time (single). United States: Arista Records. AS1-9743.
  9. ^ Whitney Houston (1989). One Moment in Time (single). Germany: Arista Records. 661613.
  10. ^ Whitney Houston (1989). One Moment in Time (single). Japan: Arista Records. A10D-111.
  11. ^ Kent, David (1993). Australian Chart Book 1970–1992 . Sydney: Australian Chart Book. ISBN 0-646-11917-6.
  12. ^ "One Monet in Time" performances on the Ö3 Austria Top 40 chart”. Hitradio Ö3. ngày 15 tháng 1 năm 1989. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  13. ^ “Radio 2 - Top 30 van zaterdag ngày 5 tháng 11 năm 1988” (bằng tiếng Hà Lan). Radio 2. ngày 5 tháng 11 năm 1988. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  14. ^ “Item Display”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2013. Truy cập 12 tháng 10 năm 2015.
  15. ^ Pennanen, Timo (2006). Sisältää hitin: Levyt ja esittäjät Suomen musiikkilistoilla vuodesta 1972. Finland: Otava. tr. 161. ISBN 951-1-21053-X.
  16. ^ "One Moment in Time" performances on the French SNEP Singles Chart”. the Syndicat National de l'Édition Phonographique. ngày 18 tháng 3 năm 1989. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  17. ^ “The Official Media Control Top 100 Singles, the week date of ngày 31 tháng 10 năm 1988”. Media Control GfK International. ngày 31 tháng 10 năm 1988. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  18. ^ http://www.irishcharts.ie/search/placement?page=4
  19. ^ "One Moment in Time" performances on the Italian Musica e dischi Singles Chart”. Musica e dischi. ngày 5 tháng 11 năm 1988. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  20. ^ "One Moment in Time" performances on the Dutch Top 40”. Radio 538. ngày 29 tháng 10 năm 1988. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  21. ^ "One Moment in Time" performances on the RIANZ Singles Chart”. Recording Industry Association of New Zealand. ngày 4 tháng 12 năm 1988. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  22. ^ "One Moment in Time" performances on the Norwegian VG-lista Singles chart”. Verdens Gang. 39th week, 1988. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  23. ^ Salaverri, Fernando (2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản thứ 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. tr. 694. ISBN 8480486392.
  24. ^ "One Moment in Time" performances on the Sverigetopplistan (Swedish Singles Chart)”. Swedish Recording Industry Association. ngày 19 tháng 10 năm 1988. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  25. ^ "One Moment in Time" performances on the Schweizer Hitparade (Swiss Singles Chart)”. Media Control AG. ngày 4 tháng 12 năm 1988. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  26. ^ a b 22 tháng 10 năm 1988/ “Top 40 Official UK Singles Archive: the week ending 22nd October, 1988” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). The Official Charts Company. ngày 22 tháng 10 năm 1988. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  27. ^ “The Billboard Hot 100 Singles chart listing for the week of ngày 12 tháng 11 năm 1988”. Billboard. ngày 12 tháng 11 năm 1988. 12 tháng 11 năm 1988/hot-100 Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  28. ^ “The Billboard Hot R&B/Hip-Hop Songs chart listing for the week of ngày 17 tháng 9 năm 1988”. Billboard. ngày 17 tháng 9 năm 1988. 17 tháng 9 năm 1988/r-b-hip-hop-songs?order=gainer Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  29. ^ “The Billboard Hot Adult Contemporary chart listing for the week of ngày 5 tháng 11 năm 1988”. Billboard. ngày 5 tháng 11 năm 1988. 5 tháng 11 năm 1988/adult-contemporary Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  30. ^ “Dutchcharts.nl - Jaaroverzichten - Single 1988” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
  31. ^ Billboard Hot 100 Year-End chart of 1988”. Longboredsurfer.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  32. ^ Top 100 Adult Contemporary of 1988 Billboard
  33. ^ Top Pop Singles of 1988 Billboard.
  34. ^ “Gold-/Platin-Datenbank [Gold/Platinum database]” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
  35. ^ “BPI certification searchable database”. British Phonographic Industry. ngày 1 tháng 10 năm 1988. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.

Liên kết ngoài

sửa