Orania là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Orania
vỏ ốc Orania walkeri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ergalataxinae
Chi (genus)Orania
Pallary, 1900

Các loài

sửa

Các loài thuộc chi Orania bao gồm:

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Orania Pallary, 1900. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Orania adiastolos Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Orania archaea Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Orania atea Houart & Tröndlé, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Orania badia (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Orania bimucronata (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Orania birileffi (Lischke, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Orania corallina (Melvill & Standen, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Orania dharmai Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Orania ficula (Reeve 1848). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Orania fischeriana (Tapparone-Canefri, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Orania fusulus (Brocchi, 1814). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Orania gaskelli (Melvill, 1891). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Orania infans (E. A. Smith, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Orania livida (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Orania maestratii Houart & Tröndlé, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Orania mixta (Houart, 1995). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Orania nodosa (Hombron & Jacquinot, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Orania nodulosa (Pease, 1869). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Orania ornamentata Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Orania pacifica (Nakayama, 1988). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Orania pholidota (Watson, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Orania pleurotomoides (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Orania purpurea (Kuroda & Habe, 1961). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Orania rosadoi Houart, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Orania rosea Houart, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Orania serotina (A. Adams, 1853). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Orania simonetae Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Orania subnodulosa (Melvill, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Orania taeniata Houart, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Orania walkeri (Sowerby, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Orania xuthedra (Melvill, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

sửa