Orecta fruhstorferi
loài côn trùng
Orecta fruhstorferi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Venezuela.[2] Chiều dài cánh trước vào khoảng 34 mm. Nó giống với Orecta lycidas nhưng tối hơn và mác mạnh mẽ hơn. Các phần mác phía trên cánh trước và cánh sau màu nâu sô cô la, nâu nhạt trên cánh trước hoặc nâu đỏ trên cánh sau.
Orecta fruhstorferi | |
---|---|
Orecta fruhstorferi ♂ | |
Orecta fruhstorferi ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Bombycoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Orecta |
Loài (species) | O. fruhstorferi |
Danh pháp hai phần | |
Orecta fruhstorferi Clark, 1916[1] |
Chú thích sửa
- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.[liên kết hỏng]
- ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Orecta fruhstorferi tại Wikispecies