Orléans
(Đổi hướng từ Orleans)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Orléans là tỉnh lỵ của tỉnh Loiret, thuộc vùng hành chính Centre-Val de Loire của nước Pháp, có dân số là 113.126 người (thời điểm 1999).
Orléans | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Centre-Val de Loire |
Tỉnh | Loiret |
Quận | Orléans (quận) |
Tổng | Chef-lieu |
Thống kê | |
Độ cao | 90–124 m (295–407 ft) (bình quân 116 m (381 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 45234/ 45000 |
Khí hậu
sửa
Orléans có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb), tương tự như phần lớn miền trung nước Pháp.
Dữ liệu khí hậu của Orleans (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.6 (61.9) |
21.4 (70.5) |
26.5 (79.7) |
29.8 (85.6) |
32.7 (90.9) |
36.9 (98.4) |
40.3 (104.5) |
39.9 (103.8) |
33.8 (92.8) |
30.1 (86.2) |
21.8 (71.2) |
18.6 (65.5) |
40.3 (104.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.7 (44.1) |
7.9 (46.2) |
12.1 (53.8) |
15.2 (59.4) |
19.1 (66.4) |
22.6 (72.7) |
25.4 (77.7) |
25.2 (77.4) |
21.3 (70.3) |
16.4 (61.5) |
10.4 (50.7) |
7.0 (44.6) |
15.8 (60.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 1.1 (34.0) |
0.9 (33.6) |
3.0 (37.4) |
4.8 (40.6) |
8.6 (47.5) |
11.5 (52.7) |
13.3 (55.9) |
13.2 (55.8) |
10.5 (50.9) |
7.9 (46.2) |
4.0 (39.2) |
1.7 (35.1) |
6.7 (44.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −19.8 (−3.6) |
−16.4 (2.5) |
−12.9 (8.8) |
−4.5 (23.9) |
−3.0 (26.6) |
0.8 (33.4) |
3.7 (38.7) |
4.2 (39.6) |
−0.8 (30.6) |
−4.5 (23.9) |
−15.3 (4.5) |
−16.5 (2.3) |
−19.8 (−3.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 52.3 (2.06) |
44.4 (1.75) |
46.4 (1.83) |
49.4 (1.94) |
64.2 (2.53) |
44.8 (1.76) |
59.9 (2.36) |
50.0 (1.97) |
50.5 (1.99) |
64.4 (2.54) |
58.0 (2.28) |
58.2 (2.29) |
642.5 (25.30) |
Số ngày giáng thủy trung bình | 10.7 | 9.4 | 9.8 | 9.7 | 10.6 | 7.6 | 7.5 | 6.9 | 8.2 | 10.5 | 10.5 | 10.7 | 112.0 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 89 | 85 | 79 | 74 | 76 | 74 | 72 | 72 | 77 | 84 | 89 | 90 | 80.1 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 66.4 | 87.3 | 140.5 | 176.2 | 207.0 | 216.6 | 221.3 | 224.6 | 179.2 | 121.1 | 70.6 | 56.6 | 1.767,3 |
Nguồn 1: Météo France[1][2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Infoclimat.fr (độ ẩm, 1961–1990)[3] |
Các thành phố kết nghĩa
sửaNhững người con của thành phố
sửa- Alfred Cornu, nhà vật lý học
- Eucherius của Orléans, giám mục của Orléans
- Charles Péguy, nhà văn
- Jeanne Berta Semmig, nữ nhà văn
- Marie Touchet, người yêu của vua Charles IX của Pháp
Tham khảo
sửa- ^ “Données climatiques de la station de Orléans” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Climat Centre-Val de Loire” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Normes et records 1961-1990: Orléans - Bricy (45) - altitude 125m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
Thư mục
sửa- Jean-Baptiste-Joseph Champagnac (1839). “Orleans”. Manuel des dates, en forme de dictionnaire (bằng tiếng Pháp). Perisse frères.
- Eusèbe Girault de Saint-Fargeau (1850). “Orleans”. Guide pittoresque: portatif et complet, du voyageur en France (bằng tiếng Pháp) (ấn bản thứ 3). Paris: Firmin Didot frères . tr. 168. hdl:2027/uiug.30112081968700.
- Charles Cuissard (1894). La Bibliothèque d'Orléans: son origine, sa formation, son développement (bằng tiếng Pháp). Herluison.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Orléans. |
- (tiếng Pháp) Orléans commune official web site
- (tiếng Pháp) Tourism Office
- (tiếng Pháp) official web site of Orléans