Danh sách quốc gia có chủ quyền
![]() |
Bài này nằm trong loạt bài Danh sách quốc gia |
theo số dân |
theo GDP |
theo GDP (PPP) |
theo lục địa |
theo mật độ dân số |
theo diện tích |
theo biên giới trên bộ |
không còn tồn tại |
Danh sách quốc gia này bao gồm các quốc gia độc lập chính danh (de jure) và độc lập trên thực tế (de facto).
Theo Điều 1, Công ước Montevideo năm 1933, một quốc gia có chủ quyền phải có những đặc điểm sau: (a) dân số ổn định, (b) lãnh thổ xác định, (c) chính phủ, và (d) khả năng quan hệ với các quốc gia khác.
Thực tế có một vài quốc gia tuy tuyên bố là "độc lập" nhưng không được quốc tế công nhận là một thực thể chính trị (không đáp ứng điểm d). Ngược lại có vài nước đã được công nhận rộng rãi (chính danh) nhưng chính phủ không có đủ quyền hạn (điểm c bị hạn chế). Danh sách này gồm cả các quốc gia đó, với chú thích cho từng trường hợp.
Các mục tương ứngSửa đổi
- 193 quốc gia thành viên Liên Hiệp Quốc
- 2 quan sát viên tại Liên Hiệp Quốc: Thành Vatican, Palestine.[1]
- 2 quốc gia được nhiều nước thừa nhận, độc lập trên thực tế: Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan), Kosovo.
- 1 quốc gia được nhiều nước thừa nhận, nhưng thực tế không độc lập: Tây Sahara.
- 6 quốc gia tuy tuyên bố là độc lập nhưng không được cộng đồng quốc tế thừa nhận: Abkhazia (ngoại trừ Nga, Nicaragua, Venezuela, Nauru, Tuvalu, Vanuatu, Nam Ossetia, Transnistria, Artsakh công nhận), Bắc Síp (ngoại trừ Thổ Nhĩ Kỳ công nhận), Artsakh, Nam Ossetia (ngoại trừ Nga, Venezuela, Nicaragua, và Nauru công nhận), Somaliland, Transnistria.
ASửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Afghanistan
(Áp-ga-nít-xtan) |
|
Afghanistan Islamic Republic of Afghanistan |
Ai Cập Cộng hòa Ả Rập Ai Cập |
|
Egypt Arab Republic of Egypt |
Albania
(An-ba-ni) |
|
Albania Republic of Albania |
Algérie
(An-giê-ri) |
|
Algeria People's Democratic Republic of Algeria |
Andorra
(An-đô-ra) |
|
Andorra Principality of Andorra |
Angola
(Ăng-gô-la) |
|
Angola Republic of Angola |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(Anh Quốc) |
|
United Kingdom United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
Antigua và Barbuda
(An-ti-goa và Bác-bu-đa)4 |
|
Antigua and Barbuda Commonwealth of Antigua and Barbuda |
Áo3 Cộng hòa Áo |
|
Austria Republic of Austria |
Ả Rập Xê Út Vương quốc Ả Rập Xê Út |
|
Saudi Arabia Kingdom of Saudi Arabia |
Argentina3 (Ác-hen-ti-na]) |
|
Argentina Argentine Nation hoặc Argentine Republic |
Armenia
(Ác-mê-ni-a) |
|
Armenia Republic of Armenia |
Azerbaijan1,4 (A-déc-bai-gian) |
|
Azerbaijan Republic of Azerbaijan |
ÂSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Ấn Độ3 Cộng hòa Ấn Độ |
|
India Republic of India |
BSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Bahamas
(Ba-ha-mát) |
|
The Bahamas Commonwealth of the Bahamas |
Bahrain
(Ba-ranh) |
|
Bahrain Kingdom of Bahrain |
Ba Lan Cộng hòa Ba Lan |
|
Poland Republic of Poland |
Bangladesh
(Băng-la-đét) |
|
Bangladesh People's Republic of Bangladesh |
Barbados
(Bác-ba-đốt) |
|
Barbados Commonwealth of Barbados |
Bắc Macedonia5 (Bắc Mác-xê-đô-ni-a) Cộng hòa Bắc Macedonia |
|
Macedonia (FYROM) Republic of Macedonia |
Belarus
(Bê-la-rút) |
|
Belarus Republic of Belarus |
Belize
(Bê-li-xê) |
|
Belize Commonwealth of Belize |
Bénin
(Bê-nanh) |
|
Benin Republic of Benin |
Bhutan
(Bu-tan) |
|
Bhutan Kingdom of Bhutan |
Bỉ Vương quốc Bỉ |
|
Belgium Kingdom of Belgium |
Bolivia
(Bô-li-vi-a) |
|
Bolivia Plurinational State of Bolivia |
Bosna và Hercegovina
(Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na)4 |
|
Bosnia and Herzegovina Republic of Bosnia and Herzegovina |
Botswana
(Bốt-xoa-na) |
|
Botswana Republic of Botswana |
Bồ Đào Nha4 Cộng hòa Bồ Đào Nha |
|
Portugal Portuguese Republic |
Bờ Biển Ngà
(Cốt-đi-voa) |
|
Côte d'Ivoire Republic of Ivory Coast |
Brasil3 (Bra-xin) Cộng hòa Liên bang Brazil |
|
Brazil Federative Republic of Brazil |
Brunei
(Bru-nây) |
|
Brunei State of Brunei, Adobe of Peace |
Bulgaria
(Bun-ga-ri) |
|
Bulgaria Republic of Bulgaria |
Burkina Faso
(Buốc-ki-na Pha-xô) |
|
Burkina Faso Republic of Burkina Faso |
Burundi
(Bu-run-đi) |
|
Burundi Republic of Burundi |
CSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Cabo Verde
(Cáp Ve) |
|
Cape Verde Republic of Cape Verde |
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất3(UAE) |
|
United Arab Emirates |
Cameroon
(Ca-mơ-run) |
|
Cameroon Republic of Cameroon |
Campuchia
(Căm-pu-chia) |
|
Cambodia Kingdom of Cambodia |
Canada3 (Ca-na-đa) Liên bang Canada |
|
Canada Commonwealth of Canada |
Chile
(Chi-lê) |
|
Chile Republic of Chile |
Colombia
(Cô-lôm-bi-a) |
|
Colombia Republic of Colombia |
Comoros
(Cô-mô-rô)3 |
|
Comoros Union of the Comoros |
Cộng hòa Congo (Công-gô; Congo-Brazzaville) |
|
Republic of the Congo Congo-Brazzaville |
Cộng hòa Dân chủ Congo
(Congo-Kinshasa) |
|
Democratic Republic of the Congo Congo-Kinshasa |
Costa Rica
(Cốt-xta Ri-ca) |
|
Costa Rica Republic of Costa Rica |
Croatia
(Croát-chi-a) |
|
Croatia Republic of Croatia |
Cuba
(Cu-ba) |
|
Cuba Republic of Cuba |
DSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Djibouti
(Gi-bu-ti) |
|
Djibouti Republic of Djibouti |
Dominica
(Đô-mi-ni-ca) |
|
Dominica Commonwealth of Dominica |
Cộng hòa Dominica
(Đô-mi-ni-ca-na) |
|
Dominican Republic |
ĐSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Đan Mạch2 Vương quốc Đan Mạch |
|
Denmark Kingdom of Denmark |
Đông Timor
(Ti-mo Lét-xtê) |
|
East Timor Democratic Republic of Timor-Leste |
Đức3 Cộng hòa Liên bang Đức |
|
Germany Federal Republic of Germany |
ESửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Ecuador
(Ê-cu-a-đo) |
|
Ecuador Republic of Ecuador |
El Salvador
(En Xan-va-đo) |
|
El Salvador Republic of El Salvador |
Eritrea
(Ê-ri-tơ-ri-a) |
|
Eritrea State of Eritrea |
Estonia
(Ét-xtô-ni-a) |
|
Estonia Republic of Estonia |
eSwatini
(E-xoa-ti-ni) |
|
eSwatini Kingdom of eSwatini |
Ethiopia
(Ê-thi-ô-pi-a)3 |
|
Ethiopia Federal Democratic Republic of Ethiopia |
FSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Fiji
(Phi-di)4 |
|
Fiji Republic of Fiji |
GSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Gabon
(Ga-bông) |
|
Gabon Gabonese Republic |
Gambia
(Găm-bi-a) |
|
The Gambia Republic of the Gambia |
Ghana
(Ga-na) |
|
Ghana Republic of Ghana |
Grenada
(Grê-na-đa)4 |
|
Grenada Commonwealth of Grenada |
Gruzia |
|
Georgia Georgian Republic |
Guatemala
(Goa-tê-ma-la) |
|
Guatemala Republic of Guatemala |
Guiné-Bissau (Ghi-nê Bít-xao) Cộng hòa Guiné-Bissau |
|
Guinea-Bissau Republic of Guinea-Bissau |
Guinea Xích Đạo (Ghi-nê Xích Đạo) Cộng hòa Guinea Xích Đạo |
|
Equatorial Guinea Republic of Equatorial Guinea |
Guinée
(Ghi-nê) |
|
Guinea Republic of Guinea |
Guyana
(Gai-a-na) |
|
Guyana Co-operative Republic of Guyana |
HSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Haiti
(Ha-i-ti) |
|
Haiti Republic of Haiti |
Hà Lan2 Vương quốc Hà Lan |
|
The Netherlands Kingdom of the Netherlands |
Hàn Quốc
(Nam Hàn) |
|
South Korea Republic of Korea |
Hoa Kỳ2,3 (Mỹ) Hợp Chúng quốc Hoa Kỳ (Hợp Chúng quốc Mỹ) |
|
United States United States of America |
Honduras
(Hôn-đu-rát) |
|
Honduras Republic of Honduras |
Hungary
(Hun-ga-ri) |
|
Hungary Republic of Hungary |
Hy Lạp4 Cộng hòa Hy Lạp |
|
Greece Hellenic Republic |
ISửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Iceland
(Ai-xơ-len) |
|
Iceland Republic of Iceland |
Indonesia
(In-đô-nê-xi-a) |
|
Indonesia Republic of Indonesia |
Iran
(I-ran) |
|
Iran Islamic Republic of Iran |
Iraq
(I-rắc) |
|
Iraq Republic of Iraq |
Ireland
(Ai-len) |
|
Ireland Republic of Ireland |
Israel
(Ít-xra-en) |
|
Israel State of Israel |
JSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Jamaica
(Gia-mai-ca) |
|
Jamaica Commonwealth of Jamaica |
Jordan
(Gioóc-đan-ni; Gioóc-đan) |
|
Jordan Hashemite Kingdom of Jordan |
KSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Kazakhstan
(Ca-dắc-xtan) |
|
Kazakhstan Republic of Kazakhstan |
Kenya
(Kê-ni-a) |
|
Kenya Republic of Kenya |
Kiribati
(Ki-ri-bát-xư) |
|
Kiribati Republic of Kiribati |
Kosovo
(Cô-xô-vô) |
|
Kosovo Republic of Kosovo |
Kuwait
(Cô-oét) |
|
Kuwait State of Kuwait |
Kyrgyzstan
(Cư-rơ-gư-xtan) |
|
Kyrgyzstan Kyrgyz Republic |
LSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Lào Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào |
|
Laos Lao People's Democratic Republic |
Latvia
(Lát-vi-a) |
|
Latvia Republic of Latvia |
Lesotho
(Lê-xô-thô) |
|
Lesotho Kingdom of Lesotho |
Liban
(Li-băng) |
|
Lebanon Republic of Lebanon |
Liberia
(Li-bê-ri-a) |
|
Liberia Republic of Liberia |
Libya
(Li-bi) |
|
Libya State of Libya |
Liechtenstein (Lích-tên-xtanh) Công quốc Liechtenstein |
|
Liechtenstein Principality of Liechtenstein |
Litva
(Lít-va) |
|
Lithuania Republic of Lithuania |
Luxembourg
(Lúc-xem-bua) |
|
Luxembourg Grand-Duchy of Luxembourg |
MSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Madagascar
(Ma-đa-gát-xca) |
|
Madagascar Republic of Madagascar |
Malawi
(Ma-la-uy) |
|
Malawi Republic of Malawi |
Malaysia3 (Ma-lay-xi-a; Mã Lai) Liên bang Malaysia |
|
Malaysia Federation of Malaysia |
Maldives
(Man-đi-vơ) |
|
Maldives Republic of Maldives |
Mali
(Ma-li) |
|
Mali Republic of Mali |
Malta
(Man-ta) |
|
Malta Republic of Malta |
Maroc6 (Ma-rốc) Vương quốc Maroc |
|
Morocco Kingdom of Morocco |
Quần đảo Marshall
(Mác-san) |
|
Marshall Islands Republic of the Marshall Islands |
Mauritanie
(Mô-ri-ta-ni) |
|
Mauritania Islamic Republic of Mauritania |
Mauritius
(Mô-ri-xơ) |
|
Mauritius Republic of Mauritius |
México3 (Mê-hi-cô; Mê-xi-cô) Liên bang Mexico |
|
Mexico United Mexican States |
Micronesia3(Mi-crô-nê-xi-a) Liên bang Micronesia |
|
Micronesia Federated States of Micronesia |
Moldova1,4(Môn-đô-va) Cộng hòa Moldova |
|
Moldova Republic of Moldova |
Monaco
(Mô-na-cô) |
|
Monaco Principality of Monaco |
Mông Cổ Cộng hòa Mông Cổ |
|
Mongolia Mongolian Republic |
Montenegro
(Môn-tê-nê-grô) |
|
Montenegro Republic of Montenegro |
Mozambique
(Mô-dăm-bích) |
|
Mozambique Republic of Mozambique |
Myanmar
(Mi-an-ma) |
|
Myanmar Republic of the Union of Myanmar |
NSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Namibia
(Na-mi-bi-a) |
|
Namibia Republic of Namibia |
Nam Sudan
(Nam Su-đăng) |
|
South Sudan Republic of South Sudan |
Nam Phi Cộng hòa Nam Phi |
|
South Africa Republic of South Africa |
Nauru (Nau-ru) Cộng hòa Nauru |
|
Nauru Republic of Nauru |
Na Uy2 Vương quốc Na Uy |
|
Norway Kingdom of Norway |
Nepal
(Nê-pan) |
|
Nepal Federal Democratic Republic of Nepal |
New Zealand
(Niu Di-lân)2 |
|
New Zealand Commonwealth of New Zealand |
Nicaragua
(Ni-ca-ra-goa) |
|
Nicaragua Republic of Nicaragua |
Niger
(Ni-giê) |
|
Niger Republic of Niger |
Nigeria
(Ni-giê-ri-a)3 |
|
Nigeria Federal Republic of Nigeria |
Nga3 Liên bang Nga |
|
Russia Russian Federation |
Nhật Bản Nước Nhật Bản |
|
Japan State of Japan |
OSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Oman
(Ô-man) |
|
Oman Sultanate of Oman |
PSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Pakistan
(Pa-kít-xtan) |
|
Pakistan Islamic Republic of Pakistan |
Palau
(Pa-lao) |
|
Palau Republic of Palau |
Palestine
(Pa-lét-xtin) |
|
Palestine State of Palestine |
Panama
(Pa-na-ma) |
|
Panama Republic of Panama |
Papua New Guinea
(Pa-pua Niu Ghi-nê) |
|
Papua New Guinea Independent State of Papua New Guinea |
Paraguay
(Pa-ra-goay) |
|
Paraguay Republic of Paraguay |
Peru
(Pê-ru) |
|
Peru Republic of Peru |
Pháp Cộng hòa Pháp |
|
France French Republic |
Phần Lan4 Cộng hòa Phần Lan |
|
Finland Republic of Finland |
Philippines
(Phi-líp-pin) |
|
Philippines Republic of the Philippines |
QSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Qatar
(Ca-ta; Qua-ta) |
|
Qatar State of Qatar |
RSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
România
(Ru-ma-ni) |
|
Romania Republic of Romania |
Rwanda
(Ru-an-đa) |
|
Rwanda Republic of Rwanda |
SSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Saint Kitts và Nevis
(Xanh Kít và Nê-vít)4 |
|
Saint Kitts and Nevis Federation of Saint Kitts and Nevis |
Saint Lucia
(Xanh Lu-xi-a) |
|
Saint Lucia Commonwealth of Saint Lucia |
Saint Vincent và Grenadines
(Xanh Vin-xen và Grê-na-din) |
|
Saint Vincent and the Grenadines Commonwealth of Saint Vincent and the Grenadines |
Samoa
(Xa-moa) |
|
Samoa Independent State of Samoa |
San Marino
(San Ma-ri-nô) |
|
San Marino Republic of San Marino |
São Tomé và Príncipe
(Sao Tô-mê và Prin-xi-pê)4 |
|
São Tomé and Príncipe Democratic Republic of São Tomé and Príncipe |
Séc Cộng hòa Séc |
|
Czech Republic |
Sénégal
(Xê-nê-gan) |
|
Senegal Republic of Senegal |
Serbia3,4,6 (Xéc-bi-a; Xéc-bi) Cộng hòa Serbia |
|
Serbia Republic of Serbia |
Seychelles
(Xây-sen) |
|
Seychelles Republic of Seychelles |
Sierra Leone
(Xi-ê-ra Lê-ôn) |
|
Sierra Leone Republic of Sierra Leone |
Singapore
(Xinh-ga-po) |
|
Singapore Republic of Singapore |
Síp Cộng hòa Síp |
|
Cyprus Republic of Cyprus |
Slovakia
(Xlô-va-ki-a) |
|
Slovakia Slovak Republic |
Slovenia
(Xlô-ven-ni-a) |
|
Slovenia Republic of Slovenia |
Solomon
(Xô-lô-môn) |
|
Solomon Islands Commonwealth of Solomon Islands |
Somalia1,7 (Xô-ma-li) Cộng hòa Liên bang Somalia |
|
Somalia Federal Republic of Somalia |
Sri Lanka
(Xri Lan-ca) |
|
Sri Lanka Democratic Socialist Republic of Sri Lanka |
Sudan
(Xu-đăng) |
|
Sudan Republic of the Sudan |
Suriname
(Xu-ri-nam) |
|
Suriname Republic of Suriname |
Syria
(Xi-ri) |
|
Syria Syrian Arab Republic |
TSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Tajikistan
(Tát-di-kít-xtan)4 |
|
Tajikistan Republic of Tajikistan |
Tanzania
(Tan-da-ni-a) |
|
Tanzania United Republic of Tanzania |
Tây Ban Nha3 Vương quốc Tây Ban Nha |
|
Spain Kingdom of Spain |
Tchad
(Sát) |
|
Chad Republic of Chad |
Thái Lan Vương quốc Thái Lan |
|
Thailand Kingdom of Thailand |
Thổ Nhĩ Kỳ Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ |
|
Turkey Republic of Turkey |
Thụy Điển Vương quốc Thụy Điển |
|
Sweden Kingdom of Sweden |
Thụy Sĩ3 Liên bang Thụy Sĩ |
|
Switzerland Swiss Confederation |
Togo
(Tô-gô) |
|
Togo Togolese Republic |
Tonga
(Tông-ga) |
|
Tonga Kingdom of Tonga |
Triều Tiên
(Bắc Triều Tiên) |
|
North Korea Democratic People's Republic of Korea |
Trinidad và Tobago
(Tri-ni-đát và Tô-ba-gô)4 |
|
Trinidad and Tobago Republic of Trinidad and Tobago |
Trung Quốc4 Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
|
China People's Republic of China |
Trung Phi Cộng hòa Trung Phi |
|
Central African Republic |
Tunisia
(Tuy-ni-di) |
|
Tunisia Republic of Tunisia |
Turkmenistan (Tuốc-mê-nít-xtan) Cộng hòa Turkmenisan |
|
Turkmenistan Republic of Turkmenistan |
Tuvalu
(Tu-va-lu) |
|
Tuvalu Commonwealth of Tuvalu |
USửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Úc3 (Ốt-xtrây-li-a) Thịnh vượng chung Australia |
|
Australia Commonwealth of Australia |
Uganda
(U-gan-đa) |
|
Uganda Republic of Uganda |
Ukraina
(U-crai-na)4 |
|
Ukraine Ukrainian Republic |
Uruguay
(U-ru-goay) |
|
Uruguay Eastern Republic of Uruguay |
Uzbekistan
(U-dơ-bê-kít-xtan)4 |
|
Uzbekistan Republic of Uzbekistan |
VSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Vanuatu
(Va-nu-a-tu) |
|
Vanuatu Republic of Vanuatu |
Vatican
(Va-ti-căng) |
|
Vatican City/Holy See State of the Vatican City |
Venezuela
(Vê-nê-duê-la)3 |
|
Venezuela Bolivarian Republic of Venezuela |
Việt Nam Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
|
Vietnam Socialist Republic of Vietnam |
YSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Ý
(I-ta-li-a) |
|
Italy Italian Republic |
Yemen
(Y-ê-men) |
|
Yemen Republic of Yemen |
ZSửa đổi
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Zambia
(Dăm-bi-a) |
|
Zambia Republic of Zambia |
Zimbabwe
(Dim-ba-bu-ê) |
|
Zimbabwe Republic of Zimbabwe |
Xem thêmSửa đổi
- Danh sách quốc gia không còn tồn tại
- Danh sách quốc gia được công nhận hạn chế
- Danh sách quốc gia theo diện tích
- Danh sách quốc gia theo số dân
- Địa danh thế giới trong tiếng Việt
- Danh sách các mã quốc gia theo từng quốc gia (viết theo tiếng Anh)
Chú thíchSửa đổi
- ^ Đây là các nước độc lập trên thực tế (de facto).
- ^ Đây là các nước có các lãnh thổ phụ thuộc tại hải ngoại.
- ^ Đây là các nước có chính thể liên bang.
- ^ Đây là các nước có các vùng tự trị nằm trong lãnh thổ.
- ^ Macedonia còn được biết với tên Cựu Cộng hòa Nam Tư Macedonia.
- ^ Kosovo là một tỉnh tự trị trong Serbia được đặt dưới sự điều khiển của Liên hiệp quốc từ 1999.
- ^ Somalia chỉ còn là độc lập trên danh nghĩa (de jure).
Tham khảoSửa đổi
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Cách gọi tên các nước theo Bộ Ngoại giao Việt Nam
- Quyết định tạm thời về tên gọi của Bộ Giáo dục và Đạo tạo Việt Nam
- Địa phương hóa ra tiếng Việt tên các quốc gia dùng trong Dự án Thư mục Dữ liệu Địa phương hóa chung (Common Locale Data Repository) trên trang chính thức của Unicode