Osmunda dissecta là một loài dương xỉ trong họ Osmundaceae. Loài này được Poir. mô tả khoa học đầu tiên năm 1816.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Osmunda dissecta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Osmundales
Họ (familia)Osmundaceae
Chi (genus)Osmunda
Loài (species)O. dissecta
Danh pháp hai phần
Osmunda dissecta
Poir., 1816

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Osmunda dissecta. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa