Persicula maldiviana
Persicula maldiviana là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cystiscidae.[2]
Persicula maldiviana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Cystiscidae |
Phân họ (subfamilia) | Persiculinae |
Chi (genus) | Persicula |
Loài (species) | P. maldiviana |
Danh pháp hai phần | |
Persicula maldiviana Cossignani, 2001[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Cossignani (2001). Malacologia (Mostra Mondiale) 35: 3-11. World Register of Marine Species, accessed ngày 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ Persicula maldiviana Cossignani, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Persicula maldiviana tại Wikispecies