Phú, Diên An
(Đổi hướng từ Phú huyện)
Phú huyện (tiếng Trung: 富縣, Hán Việt: Phú huyện, tên cũ là "鄜县", năm 1986 đổi thành Phú huyện, 富县) là một huyện thuộc địa cấp thị Diên An (延安市), tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.[1] Huyện này có diện tích 4.179,9 kilômét vuông (1.613,9 dặm vuông Anh) và dân số thường trú là 150.500 vào năm 2012.[1]
Phú huyện 富县 | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
![]() | |
![]() | |
Quốc gia | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Tỉnh | Thiểm Tây |
Thành phố cấp địa khu | Diên An |
Thủ phủ | Chafang Subdistrict |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4.179,9 km2 (16,139 mi2) |
Dân số (2012) | 150,500 |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 727500 |
Mã điện thoại | 911 |
Địa lý
sửaKhí hậu
sửaDữ liệu khí hậu của Phú huyện, cao độ 984 m (3.228 ft), (bình thường 1991–2020, kỷ lục 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.3 (61.3) |
23.9 (75.0) |
30.2 (86.4) |
36.3 (97.3) |
36.8 (98.2) |
38.8 (101.8) |
36.9 (98.4) |
36.3 (97.3) |
36.8 (98.2) |
29.7 (85.5) |
25.0 (77.0) |
18.6 (65.5) |
38.8 (101.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 3.6 (38.5) |
7.8 (46.0) |
14.1 (57.4) |
21.2 (70.2) |
25.2 (77.4) |
28.3 (82.9) |
30.0 (86.0) |
28.2 (82.8) |
23.4 (74.1) |
17.9 (64.2) |
11.4 (52.5) |
5.0 (41.0) |
18.0 (64.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | −5.7 (21.7) |
−1.2 (29.8) |
5.1 (41.2) |
12.0 (53.6) |
17.2 (63.0) |
20.6 (69.1) |
23.0 (73.4) |
21.3 (70.3) |
16.1 (61.0) |
9.5 (49.1) |
2.4 (36.3) |
−4.2 (24.4) |
9.7 (49.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −12.3 (9.9) |
−7.8 (18.0) |
−2.1 (28.2) |
3.9 (39.0) |
11.2 (52.2) |
15.1 (59.2) |
18.0 (64.4) |
16.4 (61.5) |
11.3 (52.3) |
4.0 (39.2) |
−3.5 (25.7) |
−10.3 (13.5) |
3.7 (38.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −26.5 (−15.7) |
−20.1 (−4.2) |
−18.5 (−1.3) |
−8.0 (17.6) |
−4.0 (24.8) |
3.6 (38.5) |
8.1 (46.6) |
6.8 (44.2) |
−2.4 (27.7) |
−10.8 (12.6) |
−19.6 (−3.3) |
−26.3 (−15.3) |
−26.5 (−15.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 4.8 (0.19) |
7.9 (0.31) |
16.5 (0.65) |
30.4 (1.20) |
64.4 (2.54) |
88.4 (3.48) |
124.2 (4.89) |
110.7 (4.36) |
77.6 (3.06) |
43.1 (1.70) |
16.9 (0.67) |
3.1 (0.12) |
588 (23.17) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.7 | 3.7 | 5.0 | 6.9 | 8.7 | 9.5 | 13.3 | 11.9 | 10.7 | 8.7 | 5.1 | 2.4 | 88.6 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 4.5 | 4.8 | 2.7 | 0.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.3 | 2.4 | 3.6 | 18.8 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 59 | 57 | 54 | 53 | 68 | 73 | 76 | 79 | 79 | 75 | 68 | 61 | 67 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 194.2 | 181.3 | 216.3 | 231.1 | 244.0 | 230.5 | 214.8 | 196.7 | 161.9 | 169.9 | 173.2 | 191.8 | 2.405,7 |
Phần trăm nắng có thể | 62 | 59 | 58 | 58 | 56 | 53 | 49 | 48 | 44 | 49 | 57 | 64 | 55 |
Nguồn: Cơ quan khí tượng Trung Quốc[2][3] |
Giáo dục
sửaHuyện có tổng cộng 70 trường học thuộc nhiều loại hình khác nhau, tuyển dụng 2.077 nhân viên toàn thời gian và thêm 1.714 nhân viên bổ sung.[4]
Tham khảo
sửa- ^ a b 富县概况地图_行政区划网(区划地名网) www.xzqh.org. XZQH.org. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2020.
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). Cơ quan khí tượng Trung Quốc. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). Cơ quan khí tượng Trung Quốc. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
- ^ 富县概况-富县政府门户网. 10 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2020.