Phegopteris anomala
Phegopteris anomala là một loài dương xỉ trong họ Thelypteridaceae. Loài này được Mett., Salom. mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Phegopteris anomala | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Thelypteridaceae |
Chi (genus) | Phegopteris |
Loài (species) | P. anomala |
Danh pháp hai phần | |
Phegopteris anomala Mett., Salom., 1883 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Phegopteris anomala”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Phegopteris anomala tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Phegopteris anomala tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Phegopteris anomala”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.