Podarcis sicula là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Rafinesque-Schmaltz mô tả khoa học đầu tiên năm 1810.[2]

Podarcis sicula
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Podarcis
Loài (species)P. sicula
Danh pháp hai phần
Podarcis sicula
(Rafinesque, 1810)

Danh pháp đồng nghĩa
  • Lacerta sicula Rafinesque, 1810

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Isailovic, J.C., Vogrin, M., Corti, C., Mellado, V.P., Sá-Sousa, P., Cheylan, M., Pleguezuelos, J., Sindaco, R., Romano, A. & Avci, A. (2009). Podarcis sicula. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Podarcis siculus. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

sửa