Polypodium femina
loài thực vật
Polypodium femina là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được L.Mantissa mô tả khoa học đầu tiên năm 1771.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Polypodium femina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. femina |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium femina L.Mantissa, 1771 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Polypodium femina”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Polypodium femina tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Polypodium femina tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polypodium femina tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polypodium femina”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.