Polystichum delavayi

loài thực vật


Polystichum delavayi là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (H. Christ) Ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.[1]

Polystichum delavayi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophytes
Lớp (class)Polypodiopsida /
 Pteridopsida (disputed)
Bộ (ordo)Polypodiales
(không phân hạng)Eupolypods I
Họ (familia)Dryopteridaceae
Chi (genus)Polystichum
Loài (species)P. delavayi
Danh pháp hai phần
Polystichum delavayi
(Christ) Ching ex Li Bing Zhang & H. S. Kung

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Polystichum delavayi. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa