Polystichum delavayi
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Polystichum delavayi là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (H. Christ) Ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.[1]
Polystichum delavayi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Polystichum |
Loài (species) | P. delavayi |
Danh pháp hai phần | |
Polystichum delavayi (Christ) Ching ex Li Bing Zhang & H. S. Kung |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Polystichum delavayi”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Polystichum delavayi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polystichum delavayi tại Wikispecies