Porites lobata
San hô khối đầu thùy (Porites lobata) là một loài san hô trong họ San hô khối (Poritidae). Loài này được Dana mô tả khoa học năm 1846.
Porites lobata [1] | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Cnidaria |
Lớp (class) | Anthozoa |
Bộ (ordo) | Scleractinia |
Họ (familia) | Poritidae |
Chi (genus) | Porites |
Loài (species) | P. lobata |
Danh pháp hai phần | |
Porites lobata [1] Dana, 1846 |
Loài này có ở vùng biển Việt Nam.
Hình ảnh sửa
Chú thích sửa
- ^ a b WoRMS (2010). “Porites lobata; Dana, 1846”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2011.
- ^ Porites lobata Lưu trữ 2011-03-09 tại Wayback Machine IUCN 2011. IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2011.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Porites lobata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Porites lobata tại Wikimedia Commons