Powellisetia deserta
Powellisetia deserta là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Powellisetia deserta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Powellisetia |
Loài (species) | P. deserta |
Danh pháp hai phần | |
Powellisetia deserta (Smith, 1907) |
Phân bố
sửaMiêu tả
sửaĐộ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 2.6 mm.[2]
Môi trường sống
sửaĐộ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 16 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 18 m.[2]
Chú thích
sửa- ^ Powellisetia deserta (Smith, 1907). WoRMS (2009). Powellisetia deserta (Smith, 1907). Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197381 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Powellisetia deserta tại Wikispecies