Primulina cordata
Primulina cordata là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này được W.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1981 dưới danh pháp Chirita cordifolia.[1] Tháng 7 năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Primulina với danh pháp như đề cập trong bài,[2] do danh pháp Primulina cordifolia đã được Yin Z.Wang sử dụng từ tháng 1 năm 2011.[3] Lưu ý rằng loài Primulina cordifolia (D.Fang & W.T.Wang) Yin Z.Wang, 2011 trước năm 2011 có danh pháp là Chiritopsis cordifolia D.Fang & W.T.Wang, 1982, không phải Chirita cordifolia W.T. Wang, 1981, mặc dù chúng đều được tìm thấy ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc.
Primulina cordata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. cordata |
Danh pháp hai phần | |
Primulina cordata Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita cordifolia W.T.Wang, 1981 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2013). “Chirita cordifolia”. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
- ^ Wang Y.Z., Mao R.B., Liu Y., Li J.M., Dong Y., Li Z.Y. & Smith J.F. 2011. Phylogenetic reconstruction of Chirita and allies (Gesneriaceae) with taxonomic treatments. J. Syst. Evol. 49: 50–64. doi:10.1111/j.1759-6831.2010.00113.x
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Primulina cordifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Primulina cordifolia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Primulina cordifolia”. International Plant Names Index.