Primulina tenuituba
Primulina tenuituba là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Quý Châu, Hồ Bắc, Hồ Nam, Tứ Xuyên (Trung Quốc); được W.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1981 trong Bull. Bot. Res., Harbin 1(3): 40 dưới danh pháp Deltocheilos tenuitubum,[1] và sau đó trong Bull. Bot. Res., Harbin 1(4): 66. ông mô tả thêm loài Chirita shennungjiaensis.[2] Năm 1990, trong Fl. Reipubl. Popularis Sin. 69: 388 ông chuyển Deltocheilos tenuitubum sang chi Chirita với danh pháp Chirita tenuituba.[3] Năm 2011, Yin Z.Wang đồng nghĩa hóa Chirita shennungjiaensis với 'Chirita tenuituba và chuyển nó sang chi Primulina.[4]
Primulina tenuituba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Primulina |
Loài (species) | P. tenuituba |
Danh pháp hai phần | |
Primulina tenuituba W.T.Wang) Yin Z.Wang, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Deltocheilos tenuitubum W.T.Wang, 1981 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2013). “Deltocheilos tenuitubum”. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
- ^ The Plant List (2013). “Chirita shennungjiaensis”. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
- ^ The Plant List (2013). “Chirita tenuituba”. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
- ^ Wang Y.Z., Mao R.B., Liu Y., Li J.M., Dong Y., Li Z.Y. & Smith J.F. 2011. Phylogenetic reconstruction of Chirita and allies (Gesneriaceae) with taxonomic treatments. J. Syst. Evol. 49: 50–64. doi:10.1111/j.1759-6831.2010.00113.x
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Primulina tenuituba tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Primulina tenuituba tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Primulina tenuituba”. International Plant Names Index.