Pristimantis bogotensis
Pristimantis bogotensis là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.[2]
Pristimantis bogotensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Strabomantidae |
Chi (genus) | Pristimantis |
Loài (species) | P. bogotensis |
Danh pháp hai phần | |
Pristimantis bogotensis (Peters, 1863) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eleutherodactylus bogotensis (Peters, 1863) |
Chúng là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ ở cao nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng đồng cỏ, vườn nông thôn, và các vùng đô thị.
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ Castro, F., Herrera, M.I. & Amézquita, A. (2004). “Pristimantis bogotensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Pristimantis bogotensis tại Wikimedia Commons