Pristimantis carmelitae
Pristimantis carmelitae là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Ruthven mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.[2]
Pristimantis carmelitae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Strabomantidae |
Chi (genus) | Pristimantis |
Loài (species) | P. carmelitae |
Danh pháp hai phần | |
Pristimantis carmelitae (Ruthven, 1922) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eleutherodactylus carmelitae Ruthven, 1922 |
Chúng là loài đặc hữu của Colombia. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Tham khảo
sửa- ^ Ramírez Pinilla, M.P., Osorno-Muñoz, M., Rueda, J.V., Amézquita, A. & Ardila-Robayo, M.C. 2004. Eleutherodactylus carmelitae[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.
- ^ Frost, Darrel R. (ngày 9 tháng 1 năm 2013). “Amphibian Species of the World: an Online Reference”. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2013.