Propithecus candidus
loài động vật có vú
Propithecus candidus là một loài vượn cáo có bộ lông trắng mượt và dài. Nó có phạm vi phân bố rất hạn chế ở đông bắc Madagascar, nơi nó được người địa phương gọi là simpona. Nó là một trong những loài động vật có vú hiếm nhất trên Trái Đất và được IUCN liệt kê trong danh mục 25 loài linh trưởng có nguy cơ tuyệt chủng nhất thế giới. Đây là một trong 9 loài của chi Propithecus), và là một trong bốn phân loài cũ của P. diadema. Các nghiên cứu trong năm 2004 và 2007 đã so sánh các tỷ lệ bên ngoài, di truyền học, và giải phẫu sọ-răng đã hỗ trợ cho tư cách loài đầy đủ, và đã được mọi người chấp nhận.
Propithecus candidus[1] | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Indriidae |
Chi (genus) | Propithecus |
Loài (species) | P. candidus |
Danh pháp hai phần | |
Propithecus candidus A. Grandidier, 1871 | |
Phân bố của Propithecus candidus[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Từ nguyên sửa
Sinh vật học sửa
Khu vực sinh sống và sinh thái học sửa
Mô tả sửa
Tham khảo sửa
- ^ Groves, C. P. (2005). “Order Primates”. Trong Wilson, D. E.; Reeder, D. M (biên tập). Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản 3). Johns Hopkins University Press. tr. 111–184. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Andrainarivo, C., Andriaholinirina, V. N., Feistner, A., Felix, T., Ganzhorn, J., Garbutt, N., Golden, C., Konstant, B., Louis Jr., E., Meyers, D., Mittermeier, R. A., Patel, E., Perieras, A., Princee, F., Rabarivola, J. C., Rakotosamimanana, B., Rasamimanana, H., Ratsimbazafy, J., Raveloarinoro, G., Razafimanantsoa, A., Rumpler, Y., Schwitzer, C., Thalmann, U., Wilmé, L. & Wright, P. (2008). Propithecus candidus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2009.
- ^ Bản mẫu:LoM2 Harvnb
Liên kết ngoài sửa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Propithecus candidu. |
- Lỗi: không có
|assessment_year=
được định rõ trong việc sử dụng {{IUCN}}